Thủ tục | PLAM 01 - NN :Xác nhận cuả Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ | - Bảng kê lâm sản ( theo mẫu số 01 ban hành kèm theo thông tư số 01/2012/TT- BNNPTNT)
- Hóa đơn bán hàng ( nếu có) - Tài liệu về nguồn gốc lâm sản - Số lượng : 01 bộ ( bản chính) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
- Tối đa 2,5 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ( trường hợp không phải xác minh - Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Áp dụng cho hoạt động Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân phường tại UBND phường. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | UBND Cấp Xã, phường, thị trấn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Bảng kê lâm sản ( theo mẫu 01) Sổ theo dõi nhập xuất lâm sản ( theo mẫu 02) Ban hành kèm theo thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | Không | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Thông tư số 01/2012/TT- BNNPTNT ngày 04 /01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển nông Thôn Quy Định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản; -Thông tư 40/2015/TT- BNNPTNT ngày 21/10/2015- 2012 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông Tư 01/2012/TT-BNNPTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. |