NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục; trong đó có cam kết thực hiện nhiệm vụ theo qui định |
x |
|
|||
|
Văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của chủ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục, của giáo viên (có công chứng) |
|
x |
|||
|
Sơ yếu lý lịch của chủ cơ sở, của giáo viên |
x |
|
|||
|
Hộ khẩu, CMND, Giấy khám sức khỏe của chủ cơ sở và của giáo viên (có công chứng) |
|
x |
|||
|
Giấy chứng nhận đất đai, tài sản hợp lệ |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời hạn giải quyết |
|||||
|
13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Kết quả thực hiện |
|||||
|
Quyết định cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|||||
5.7 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
01 ngày |
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định. |
Cán bộ thụ lý hộ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để tổ chức/cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ VHTT |
01 ngày |
|
||
B4 |
Thẩm định tại cơ sở: Tổ chức Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra điều kiện cơ sở vật chất tại cơ sở theo quy định. Lập biên bản kiểm tra và hẹn ngày kiểm tra lại nếu cơ sở chưa đáp ứng yêu cầu |
Cán bộ VHTT
Các thành phần có liên quan |
04 ngày |
Biên bản kiểm tra |
||
B5 |
Nếu kết luận Biên bản kiểm tra cơ sở đủ điều kiện theo qui định, gửi công văn xin ý kiến Phòng Giáo dục & Đào tạo quận |
Cán bộ VHTT
Phòng Giáo dục & Đào tạo quận |
04 ngày |
Công văn
Biên bản kiểm tra và bản sao hồ sơ |
||
B6 |
Sau khi có văn bản trả lời của Phòng Giáo dục & Đào tạo quận. Cán bộ VHTT lập dự thảo Quyết định hành chính, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ VHTT |
01 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B7 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B8 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.9 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giáo dục ngày 14/6/2005; Nghị định số 75/2006/NĐ-2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành hợp nhất các Thông tư qui định Điều lệ trường mầm non ban hành theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 7/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2015/TT-BGD&ĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục. |