Thủ tục | PLAM QT 59 LĐTBXH : Lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm có nơi cư trú nhất định vào Trung tâm chữa bệnh – giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 04 ngày làm việc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Áp dụng cho hoạt động lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm có nơi cư trú nhất định vào Trung tâm chữa bệnh – giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh) trên địa bàn xã. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Luật Phòng, chống ma túy; - Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính; - Pháp lệnh Phòng chống mại dâm; - Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 Quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. - Nghị định số 43/2005/NĐ-CP ngày 5 tháng 4 năm 2005 Quy định việc đưa người nghiện ma túy,người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại cơ sở chữa bệnh; - Thông tư liên tịch số 31/2005/TTLT-BLĐTB&XH-BCA ngày 25/10/2005 của liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội- Công an. |