MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn T Thu Hường |
Nguyễn Thị Thịnh |
Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VH-XH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận hồ sơ, xử lý thủ tục xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đảm bảo thẩm tra đúng các yêu cầu, các điều kiện theo đúng quy định
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học tại UBND phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Giấy tờ phải nộp: - Bản khai cá nhân (Mẫu HH1) - Một trong các giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kháng chiến chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hoá học gồm: + Quyết định phục viên, xuất ngũ; giấy X Y Z; giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị; giấy tờ khác chứng minh có tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa học được xác lập từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước. + Bản sao: Lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân, Huân chương, Huy chương chiến sĩ giải phóng. - Một trong các giấy tờ liên quan đến Y tế như sau: - Trường hợp mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hoá học theo danh mục quy định tại Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH: + Bản tóm tắt bệnh án điều trị bệnh, tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học theo quy định từ Khoản 1 đến Khoản 15 Điều 2 tại TTLT số 41-TTLT-BYT-BLĐTBXH (Có danh mục của Bộ y tế kèm theo) tại các bệnh viện của nhà nước từ tuyến huyện trở lên + Hoặc giấy ra viện của các bệnh viện tuyến Trung ương theo phân tuyến kỹ thuật của Bộ Y tế. Bản tóm tắt bệnh án hoặc giấy ra viện phải được Giám đốc hoặc Phó giám đốc bệnh viện ký tên và đóng dấu. - Trường hợp vô sinh: Kết luận đối tượng bị vô sinh của bệnh viện đa khoa tỉnh hoặc bệnh viên chuyên khoa Phụ sản tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc bệnh viện hạng 1 trở lên. Các bệnh viện này phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện kỹ thuật xác định vô sinh theo quy định của Bộ Y tế.
|
x |
x
x
x
x
x |
|||
|
* Giấy tờ phải xuất trình: - Hộ khẩu thường trú của đương sự |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
04 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
04 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ LĐTB-XH |
½ ngày |
|
||
B4 |
Tổ chức họp Hội đồng xác nhận để lập biên bản và xác nhận đơn đề nghị |
Hồi đồng xét duyệt |
½ ngày |
|
||
B5 |
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét |
Cán bộ LĐTB-XH |
½ ngày |
Dự thảo Văn bản xác nhận |
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo UBND quận phê duyệt |
Lãnh đạo UBND phường |
|
|||
B7 |
Lãnh đạo UBND quận phê duyệt kết quả cho công dân |
Lãnh đạo UBND quận |
1.5 ngày |
Văn bản xác nhận |
||
B8 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định 31/2013/NĐ-CP về việc hướng dẫn thực hiện pháp lệnh người có công, ban hành ngày 09/4/2013; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. - Quyết định 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ phải nộp theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN KHAI CÁ NHÂN
Đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
1. Phần khai về người có công:
Họ và tên: ………………………………………………………………………....……
Sinh ngày …... tháng …... năm ………………… Nam/Nữ: …….…………………….
Nguyên quán: .....................................................................................................................
Trú quán: ...........................................................................................................................
Hiện có hưởng chế độ TB, BB: ……………… hạng……………… tỷ lệ %....................
Có quá trình tham gia hoạt động kháng chiến tại chiến trường B, C, K như sau:
TT |
Thời gian |
Cơ quan/Đơn vị |
Địa bàn hoạt động |
1 |
Từ tháng …... năm ….... đến tháng …... năm ….... |
|
|
Tình trạng bệnh tật, sức khỏe hiện nay:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Phần khai về con đẻ (trường hợp người hoạt động kháng chiến sinh con dị dạng, dị tật).
TT |
Họ tên |
Năm sinh |
Tình trạng dị dạng, dị tật bẩm sinh |
1 |
|
|
|
............., ngày........ tháng ...... năm 20... Xác nhận của UBND xã, phường………… Ông (bà)…………………………………..… Hiện cư trú tại ……………………………… Có mắc bệnh: ………………theo quy định tại TTLT41/2013/BYT-LĐTBXH ngày 18/11/2013; Có con đẻ………bị dị dạng, dị tật ... Hiện có hưởng chế độ TB, BB ………………………… tỷ lệ% ………….... tại địa phương. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
… ngày …… tháng …… năm …… |
Viết bình luận