MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn T Thu Hường |
Nguyễn Thị Thịnh |
Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VH-XH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Tổ chức xây dựng kế hoạch, hướng dẫn lập hồ sơ về việc “tổ chức cai nghiện tại gia đình và cộng đồng” đảm bảo công dân có thể tự cai nghiện và kiểm soát chặt chẽ các đối lượng cai nghiện
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động xây dựng kế hoạch, hướng dẫn lập hồ sơ về việc “tổ chức cai nghiện tại gia đình và cộng đồng” trên địa bàn phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Đơn đăng ký tự nguyện cai nghiện tại cộng đồng của bản thân hoặc gia đình, người giám hộ của người nghiện ma túy. Đơn phải bao gồm các nội dung: tình trạng nghiện ma túy; các hình thức cai nghiện ma túy đã tham gia; tình trạng sức khỏe; cam kết tự nguyện cai nghiện ma túy tại cộng đồng; |
x |
|
|||
|
- Bản sơ yếu lý lịch của người nghiện ma túy;
|
x |
|
|||
|
- Kế hoạch cai nghiện cá nhân của người nghiện ma túy. |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
06 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Thành lập tổ công tác cai nghiện ma túy tại UBND phường |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
|
||
B2 |
Công dân nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ công tác cai nghiện ma túy |
Tổ công tác cai nghiện ma túy |
|
|||
B3 |
Tổ công tác có trách nhiệm giúp UBND phường xây dựng kế hoạch, hướng dẫn lập hồ sơ, tư vấn, tổ chức tiếp nhận và cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Tổ công tác cai nghiện ma túy |
½ ngày |
|
||
B4 |
Tổng hợp danh sách và hồ sơ trình UBND phường xem xét, quyết định |
Tổ công tác cai nghiện ma túy |
|
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ ký nháy văn bản gửi lên phòng LĐTBXH quận giải quyết |
Lãnh đạo UBND phường
|
½ ngày |
|
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Tổ công tác cai nghiện ma túy |
½ ngày |
|
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/09/2010 của Chính phủ về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng; - Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA ngày 10/02/2012 của. Liên bộ: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Công an quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/09/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng. - Quyết định 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Văn bản xác nhận |
3. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận LĐTB-XH và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận