MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn T Thu Hường |
Nguyễn Thị Thịnh |
Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VH-XH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định chi tiết trình tự thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng nhằm đảm bảo cho các chuyên viên thuộc UBND có đủ khả năng đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính theo nhiệm vụ được phân công
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
Cán bộ, công chức thuộc UBND chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai thông tin của hộ gia đình (theo mẫu). |
x |
|
|||
|
Tờ khai thông tin của người khuyết tật (đối với trường hợp người khuyết tật chưa được hưởng trợ cấp xã hội) hoặc bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người khuyết tật (đối với trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội); |
x |
|
|||
|
Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật |
|
x |
|||
|
Bản sao sổ hộ khẩu |
|
x |
|||
|
Biên bản họp Hội đồng xét duyệt được cấp xã hội |
x |
|
|||
|
Văn bản của Chủ tịch UBND cấp phường đề nghị xem xét, giải quyết |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm 12 ngày tại cấp phường và 10 ngày tại cấp quận). |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Công chức thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh công chức thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức thụ lý hồ sơ |
1/2 ngày
|
|
||
B3 |
Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội phường, phường, thị trấn tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp phường và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng. |
Hội đồng xết duyệt trợ cấp
|
5 ngày |
|
||
B4 |
Tổng hợp kết quả thẩm tra, dự thảo kết quả thực hiện thủ tục hành chính trình xem xét và phê duyệt |
05 ngày |
|
|||
B5 |
Xem xét và ký xác nhận văn bản chuyển phòng LĐTB&XH quận/Thành phố giải quyết |
Lãnh đạo UBND |
Biên bản họp và hồ sơ của người khuyết tật gửi phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp quận |
|||
B6 |
Phòng Lao động thương binh và xã hội tiếp nhận hồ sơ giải quyết và chuyển về UBND phường |
Phòng LĐTB&XH |
10 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận một cửa |
Bộ phận văn thư Công chức thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
B8 |
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi Lưu hồ sơ theo dõi |
Công chức bộ phận một cửa Bộ phận chuyên môn |
||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội - Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của TP Hà Nội. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
Viết bình luận