MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Đoàn Thanh Liêm |
Nguyễn Tiến Kiên |
Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức ĐC-XD |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận hồ sơ công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đảm bảo xác định rõ các yêu cầu, các điều kiện theo quy định của pháp luật.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động giải quyết thủ tục công nhận quyền sử dụng đất tại UBND phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||
|
Không |
||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
+ Đơn xin giao đất hoặc đơn xin thuê đất(nếu trường hợp thuê đất) và đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu); + Bản photocopy sổ hộ khẩu, giấy chứng minh nhân dân. Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có bản sao giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng và đủ điều kiện được sở hữu nhà ở tại Việt Nam theo quy định tại Luật nhà ở năm 2014 và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Đối với cộng đồng dân cư và cử người đại diện cộng đồng dân cư giải quyết thủ tục hành chính(do cộng đồng dân cư tự lập, được UBND cấp xã nơi có đất xác nhận). + Bản sao chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất; giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất(nếu có). + Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật(nếu có). + Giấy tờ về tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Quy định này (nếu có tài sản và có yêu cầu chứng nhận quyền sở hữu)(bản sao chứng thực). + Sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ về tài sản gắn liền với đất đã có sơ đồ nhà, công trình xây dựng). + Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất(theo mẫu). + Văn bản ủy quyền nộp hồ sơ, nhận quyết định công nhận quyền sử dụng đất(nếu có). + Đơn xin ghi nợ tiền sử dụng đất, ghi nợ lệ phí trước bạ đã được UBND cấp phường nơi có đất xác nhận(nếu hộ gia đình, cá nhân khó khăn về tài chính, có nguyện vọng ghi nợ).
|
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
30 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chức ĐC-XD |
|
|||
B4 |
Công chức ĐC-XD tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải quyết và bổ xung thêm thông báo cho tổ chức cá nhân không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu tiếp nhận. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. |
Công chức ĐC-XD |
02 ngày
|
|
||
B5 |
Đối chiếu với hồ sơ quản lý đất đai, quy hoạch và quy định tại Quy định này để kiểm tra, xác nhận về nguồn gốc sử dụng đất; thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện trạng ; nguồn gốc tạo lập tài sản; thời điểm hình thành tài sản; tình trạng tranh chấp đất đa, tài sản gắn liền với đất; sự phù hợp với quy hoạch; sự phù hợp quy định về hành lang bảo vệ an toàn các công trình công cộng; di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng(nếu có); - Xác nhận và đề nghị được ghi nợ tiền sử dụng đất, ghi nợ lệ phí trước bạ. - Trích lục bản đồ thửa đất (đối với khu vực đã hoàn thành công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính); đối với khu vực chưa hoàn thành công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính hoặc trường hợp có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng thì trước khi thực hiện, UBND phường thông báo cho người đề nghị công nhận quyền sử dụng liên hệ với Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (nơi có đất) để trích đo bản đồ địa chính thửa đất, sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng do người sử dụng đất nộp(nếu có). |
Công chức ĐC-XD |
10 ngày |
|
||
B6 |
Thông báo công khai tại trụ sở UBND phường. |
Công chức ĐC-XD |
15 ngày |
Thông báo niêm yết công khai. - Thông báo niêm yết công khai. - Danh sách niêm yết công khai. - Biên bản kết thúc niêm yết công khai |
||
B7 |
Ký nháy vào văn bản trình lãnh đạo phê duyệt. |
Công chức ĐC-XD |
01 ngày |
Tờ trình cấp GCNQSD đất. |
||
B8 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
|
||
B9 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Công chức thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đất đai năm 2013; Luật Xây dựng 2014; Luật nhà ở 2014; Luật Kinh doanh bất động sản 2014; Luật Thủ đô 2012; - Các Nghị định Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/ 2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011; số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; - Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Các Thông tư của Bộ Tài Chính: số 124/TT-BTC ngày 31/8/2011; số 34/TT-BTC ngày 28/3/2013; - Các Quyết định của UBND Thành phố: số 60/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014; số 47/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014; số 37/2015/ QĐ-UBND ngày 18/12/2015. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (các giấy tờ cần lưu trữ theo quy định) |
2. |
Giấy biên nhận |
3. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
4. |
Giấy biên nhận |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận