Thủ tục | PLAM03-NN : Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | |||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Hồ sơ được nộp trực tiếp cho UBND phường nơi (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) nơi đặt địa chỉ giao dịch | |||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a,02 bản đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật(mẫu quy định tại phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 48/TT/2015/TT-BNNPTNT); b, Bản sao chụp ( mang theo bản chính để đối chiếu ) Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học hoặc giấy chứng nhận tập huấn về bảo vệ thực vật( đối tượng dịch vụ thực hiện các biện pháp phòng, chống sinh vật gây hại thực vật); c, Bản sao chụp một trong những giấy tờ xác định địa chỉ giao dịch: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sử hữu nhà: Hợp đồng thuê nhà hợp pháp còn hiệu lực tối thiểu là 01 ( một) năm ; Sổ hộ khẩu ( đối với cá nhân). |
|||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 2,5 ngày làm việc | |||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | UBND phường | |||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | |||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | |||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật ( Phụ lục I - kèm theo Thông tư 48/2015/TT-BNNPTNT) | |||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | Không | |||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
-Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội; |