Thủ tục | PLAM QT 35 - LĐTBXH : Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với người HĐKC giải phóng dân tộc và tù đày | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 01 ngày đối với hồ sơ hợp lệ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Áp dụng cho hoạt động xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với người HĐKC giải phóng dân tộc và tù đày tại UBND phường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. |