Thủ tục |
PLAM QT 48 LĐTBXH :Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
Trình tự thực hiện |
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổ chức/cá nhân
|
1/4
ngày
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bô phận chuyên môn thẩm định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giấy biên nhận
|
B3
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định
- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo
|
Cán bộ LĐTB-XH
|
1/4
ngày
|
|
B4
|
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét
|
Cán bộ LĐTB-XH
|
1/4
ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ phê duyệt kết quả cho công dân
|
Lãnh đạo UBND phường
|
1/4
ngày
|
Văn bản xác nhận
|
B6
|
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân
Lưu hồ sơ theo dõi
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
Bộ phận TN&TKQ
|
Sổ theo dõi
|
|
Cách thức thực hiện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Đơn nhận chăm sóc nuôi dưỡng (Mẫu số 4)
|
x
|
|
Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (Mẫu số 2)
|
x
|
|
Bản sao giấy khai sinh
|
|
x
|
Bản sao giấy chứng tử của bố mẹ đối tượng được nhận
|
|
x
|
Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (Mẫu 1a)
|
x
|
|
Bản sao Sổ hộ khẩu
|
|
x
|
|
Thời hạn giải quyết |
3/4 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện |
Áp dụng cho hoạt động xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi tại UBND phường |
Cơ quan thực hiện |
Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện |
văn bản xác nhận |
Lệ phí |
Không |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
Yêu cầu |
|
Cơ sở pháp lý |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
- Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội.
- QĐ 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của TP Hà Nội.
|