Thủ tục |
PLAM QT 52 LĐTBXH : Giải quyết đơn đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào Trung tâm Bảo trợ xã hội (trẻ mồ côi, người già cô đơn, người tâm thần, người tàn tật, người nhiễm HIV/AIDS |
Trình tự thực hiện |
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
/Kết quả
|
B1
|
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổ chức/cá nhân
|
1/4
ngày
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bô phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
B3
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định
- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo
|
Cán bộ LĐTB-XH
|
¼
ngày
|
|
B4
|
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét
|
Cán bộ LĐTB-XH
|
|
B5
|
Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ phê duyệt kết quả cho công dân
|
Lãnh đạo UBND phường
|
¼
ngày
|
Văn bản xác nhận
|
B6
|
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân
Lưu hồ sơ theo dõi
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
Bộ phận một cửa
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Cách thức thực hiện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Đơn đề nghị
|
x
|
|
Sơ yếu lý lịch của đối tượng cứu trợ xã hội (có dán ảnh 3x4cm)
|
x
|
|
Bản sao Bệnh án của bệnh viện tâm thần (nếu là người tâm thần)
|
|
x
|
Văn bản xác nhận sức khỏe của cơ quan Y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật (nếu là người tàn tật) hoặc có văn bản xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với người nhiễm HIV/AIDS
|
x
|
|
Hộ khẩu thường trú, CMND của người đề nghị
|
x
|
|
|
Thời hạn giải quyết |
3/4 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện |
Áp dụng cho hoạt động giải quyết đơn đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào Trung tâm Bảo trợ xã hội (trẻ mồ côi, người già cô đơn, người tâm thần, người tàn tật, người nhiễm HIV/AIDS) tại UBND phường
|
Cơ quan thực hiện |
Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện |
văn bản xác nhận |
Lệ phí |
Không |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
Yêu cầu |
|
Cơ sở pháp lý |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội với các đối tượng bảo trợ xã hội.
- Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của TP Hà Nội.
|