Thủ tục |
PLAM QT 53 LĐTBXH : Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Trình tự thực hiện |
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổ chức/cá nhân
|
1/4 ngày
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giấy biên nhận
|
B3
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) cho công dân biết để bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định
- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
|
¼
ngày
|
|
B4
|
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét
|
Cán bộ LĐTB-XH
|
¼
ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ phê duyệt kết quả cho công dân
|
Lãnh đạo UBND phường
|
Văn bản xác nhận
|
B6
|
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân
Lưu hồ sơ theo dõi
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ
Bộ phận một cửa
|
¼
ngày
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Cách thức thực hiện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Tờ khai theo mẫu
|
x
|
|
Bản sao Sổ hộ khẩu (Xuất trình bản gốc để đối chiếu)
|
|
x
|
Sơ yếu lí lịch có xác nhận của chính quyền địa phương
|
x
|
|
|
Thời hạn giải quyết |
01 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện |
Áp dụng cho hoạt động xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội tại UBND phường
|
Cơ quan thực hiện |
Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Lệ phí |
Không |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
Yêu cầu |
|
Cơ sở pháp lý |
- Luật người cao tuổi
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội với các đối tượng bảo trợ xã hội.
- Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của TP Hà Nội.
- Quyết định 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011. |