Thủ tục |
PLAM QT 63 LĐTBXH : Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
Trình tự thực hiện |
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
½ ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
Giấy biên nhận
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định:
- Công chức thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh công chức thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
½
ngày
|
|
B3
|
Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội phường, phường, thị trấn tổ chức họp, xét duyệt hồ sơ, niêm yết công khai kết luận tại trụ sở UBND cấp phường và thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.
|
Hội đồng xết duyệt trợ cấp
|
5 ngày
|
|
B4
|
Tổng hợp kết quả thẩm tra, dự thảo kết quả thực hiện thủ tục hành chính trình xem xét và phê duyệt
|
05 ngày
|
|
B5
|
Xem xét và ký xác nhận văn bản chuyển phòng LĐTB&XH quận/Thành phố giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
|
Biên bản họp và hồ sơ của người khuyết tật gửi phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp quận
|
B6
|
Phòng Lao động thương binh và xã hội tiếp nhận hồ sơ giải quyết và chuyển về UBND phường
|
Phòng LĐTB&XH
|
10 ngày
|
Quyết định hành chính
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận một cửa
|
Bộ phận văn thư
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Sổ theo dõi TN&TKQ
|
B8
|
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi
Lưu hồ sơ theo dõi
|
Công chức
bộ phận một cửa
Bộ phận chuyên môn
|
|
Cách thức thực hiện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Đơn của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật có xác nhận của UBND phường, phường, thị trấn (theo mẫu)
|
x
|
|
Tờ khai thông tin của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc (theo mẫu).
|
x
|
|
Bản sao Sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc
|
|
x
|
Tờ khai thông tin của người khuyết tật (theo mẫu)
|
x
|
|
Bản sao Sổ hộ khẩu của hộ gia đình người khuyết tật
|
|
x
|
Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
x
|
Bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội;
|
|
x
|
Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội.
|
x
|
|
Văn bản của Chủ tịch UBND cấp phường đề nghị xem xét, giải quyết
|
x
|
|
|
Thời hạn giải quyết |
22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm 12 ngày tại cấp phường và 10 ngày lại cấp quận). |
Đối tượng thực hiện |
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
Cán bộ, công chức thuộc UBND chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
|
Cơ quan thực hiện |
Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND |
Lệ phí |
Không |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
Yêu cầu |
|
Cơ sở pháp lý |
- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của TP Hà Nội. |