Thủ tục | PLAM_02/KKTS_Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình | ||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | |||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 04 ngày | ||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | |||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | ||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | ||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | |||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14 ngày 20/11/2018; - Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/102020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tỏ chức, đơn vị; - Công văn số 252/TTCP-C.IV ngày 19/02/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc kiểm soát tài sản, thu nhập; - Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ. |