Thủ tục | PLAM_01/XLD_Xử lý đơn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
- Thời gian theo quy định: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Luật Tiếp công dân năm 2013; - Luật Khiếu nại 2011; - Luật Tố cáo số 25/2018/QH14; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Khiếu nại; - Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh; -Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; |