Thủ tục | PLAM_16/HT_Thủ tục đăng ký lại kết hôn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn không quá 25 ngày làm việc. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN
Kính gửi: (1) Ủy ban nhân dân
Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ............................................................................................................ Nơi cư trú: (2)............................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................... Giấy tờ tùy thân: (3)............................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... Đề nghị cơ quan đăng ký lại kết hôn theo nội dung dưới đây: Họ, chữ đệm, tên của vợ:.............................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: .................................................................................................................................... Dân tộc: ......................................................Quốc tịch: ....................................................................................... Nơi cư trú:(2)............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................... Giấy tờ tùy thân:(3)................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................... Họ, chữ đệm, tên của chồng: ..................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: .................................................................................................................................... Dân tộc: ......................................................Quốc tịch: ....................................................................................... Nơi cư trú:(2)............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................... Giấy tờ tùy thân:(3)................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................... Đã đăng ký kết hôn tại: (4)................................................................................................................................ .........................................ngày ………. tháng ……….năm................................................................................ Theo Giấy chứng nhận kết hôn số: (5)…………………………., Quyển số: (5)............................ Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình. Làm tại: ……………………., ngày ........... tháng ......... năm ..............
Chú thích: (1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký lại kết hôn. (2) Ghi theo nơi đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống. (3) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004). (4) Ghi rõ tên cơ quan đã đăng ký kết hôn trước đây. (5) Chỉ khai trong trường hợp biết rõ. (6) Đề nghị đánh dấu X vào ô nếu có yêu cầu cấp bản sao và ghi rõ số lượng.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính - Việc kết hôn đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước ngày 01/01/2016 nhưng Sổ đăng ký kết hôn và bản chính Giấy chứng nhận kết hôn đều bị mất; |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố; - Quyết định số 375/QĐ- UBND ngày 16/1/2023 của UBND Thành Phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch. |