Thủ tục | PLAM QT 44 - LĐTBXH : Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho hộ gia đình có từ 2 người trở lên khuyết tật nặng không có khả năng tự phục vụ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 01 ngày đối với hồ sơ hợp lệ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Áp dụng cho hoạt động xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho hộ gia đình có từ 2 người trở lên khuyết tật nặng không có khả năng tự phục vụ tại UBND phường |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Luật người khuyết tật - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội với các đối tượng bảo trợ xã hội. - Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của TP Hà Nội. |
![](/images/hadong/bg_header.png)