Thủ tục | PLAM QT 45 LĐTBXH : Xác nhận hoàn cảnh người khuyết tật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 3/4 ngày đối với hồ sơ hợp lệ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Áp dụng cho hoạt động xác nhận hoàn cảnh người khuyết tật tại UBND phường |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Pháp lệnh người khuyết tật - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. Về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động TB&XH hướng dẫn thực hiện 1 số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP. |