Thủ tục | PLAM QT 55 LĐTBXH : Xác nhận đơn vay vốn cho hộ nghèo, cận nghèo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 01 ngày đối với hồ sơ hợp lệ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Áp dụng cho hoạt động xác nhận đơn vay vốn cho hộ nghèo, cận nghèo tại UBND phường |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Quyết định số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Chính phủ về việc tín dụng đối với học sinh sinh viên. - Thông tư số 04/2007/TT-BLĐTBXH ngày 28/2/2007 của Bộ LĐTBXH về hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo. - Kế hoạch số 87/KH-UBND ngày 29/11/2007 của UBND thành phố Hà Nội về thực hiện chính sách tín dụng đối với học sính sinh viên thành phố Hà Nội. - Hướng dẫn số 2162A/NHCS-TD ngày 02/10/2007 của Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam. - Hướng dẫn số 10607/Bộ GDĐT0KHTH ngày 04/10/2007 của Bộ Giáo dục Đào tạo hướng dẫn thực hiện Quyết định số 157/2007 về tín dụng đối với học sinh sinh viên; |
Máy hút mùi Nhập khẩu