Thủ tục | PLAM QT 62 LĐTBXH :Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm 12 ngày tại cấp phường và 10 ngày tại cấp quận). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện |
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng Cán bộ, công chức thuộc UBND chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội - Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội; |