Thủ tục |
PLAM QT11 - LĐTBXH : Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến |
Trình tự thực hiện |
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tổ chức/cá nhân
|
½ ngày
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
- Nếu hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ: viết phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phiếu hẹn hoặc phiếu hướng dẫn hồ sơ
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ
|
Cán bộ LĐTB-XH
|
½ ngày
|
Sổ giao nhận
hồ sơ
|
B4
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ :
- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
½ ngày
|
|
B5
|
Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy, trình lãnh đạo UBND phường xem xét
|
Cán bộ LĐTB-XH
|
½ ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ phê duyệt kết quả cho công dân
|
Lãnh đạo UBND phường
|
Văn bản xác nhận
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
Bộ phận một cửa
|
½ ngày
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Cách thức thực hiện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Đơn đề nghị giải quyết chính sách
|
01
|
|
Sổ trợ cấp, bằng khen, huân huy chương kháng chiến, Huân huy chương chiến thắng
|
01
|
|
Bản khai cá nhân
|
01
|
|
Bản khai thân nhân (nếu là thân nhân);
|
01
|
|
Bản sao (có chứng thực) Hộ khẩu, CMND của người đề nghị
|
|
001
|
|
Thời hạn giải quyết |
03 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện |
Áp dụng cho hoạt động xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến tại UBND phường
|
Cơ quan thực hiện |
Cấp Xã, phường, thị trấn |
Kết quả thực hiện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Lệ phí |
Không |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
Yêu cầu |
|
Cơ sở pháp lý |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với CM.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP về việc hướng dẫn thực hiện pháp lệnh người có công, ban hành ngày 09/4/2013;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.
- Quyết định 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011. |