Thủ tục | PLAM_01/KN_Giải quyết khiếu nại lần đầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
-Thời gian theo quy định: Theo Điều 28 Luật Khiếu nại Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
Luật Khiếu nại năm 2011; Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; Thông tư số 07/2013/TT-TTCPngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính; Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội quy định về việc khiếu nại và giải quyết khiếu nại trên địa bàn Thành phố; Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND Thành phố quy định ban hành quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội; |