Thủ tục | PLAM_03/MT_Đăng ký khai thác nước dưới đất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khu UBND cấp thị xã nhận được tờ khai của cá nhân, tổ chức | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Mẫu số 38
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
A - PHẦN DÀNH CHO TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ 1. Thông tin về tổ chức/cá nhân đăng ký: 1.1. Tên tổ chức/cá nhân:.................................................................................................. (Đối với tổ chức ghi đầy đủ tên theo Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh/đối với cá nhân ghi đầy đủ họ tên theo Chứng minh nhân dân). 1.2. Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................ 1.3. Số điện thoại liên hệ (nếu có): …………………....................................................... 2. Thông tin về công trình khai thác: 2.1. Vị trí công trình: ........................................................................................................ (Ghi rõ thôn/ấp; xã/phường; quận/thị xã; tỉnh/thành phố nơi đặt công trình khai thác nước dưới đất) 2.2. Chiều sâu khai thác: ............(m); 2.3. Lượng nước khai thác, sử dụng:…......... (m3/ngày đêm); 2.4. Mục đích khai thác, sử dụng nước:............................................................................ (Ghi rõ khai thác, sử dụng nước cho: ăn uống, sinh hoạt hộ gia đình; sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc các mục đích khác) .........., ngày..... tháng ........ năm .............. TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ (ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) B - PHẦN XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ (Xác nhận, ký, đóng dấu) Cơ quan đăng ký khai thác nước dưới đất xác nhận các nội dung sau: 1. Tính xác thực về tư cách pháp nhân của tổ chức /cá nhân xin đăng ký. 2. Vị trí công trình, lưu lượng khai thác và mục đích sử dụng nước. 3. Quy định trường hợp không còn sử dụng công trình khai thác nước dưới đất thì thông báo và trả Tờ khai thông qua Tổ trưởng tổ dân phố (hoặc trưởng thôn, ấp, phum, bản, sóc) để báo cho cơ quan quản lý hoặc thông báo trực tiếp và trả tờ khai cho cơ quan quản lý; thực hiện việc trám, lấp giếng theo quy định khi không còn sử dụng công trình khai thác nước dưới đất; thông báo ngay cho cơ quan quản lý khi có sự cố nghiêm trọng xảy ra trong quá trình khai thác nước dưới đất tại công trình đăng ký. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội; |