Thủ tục | PLAM_03/NN_ Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Cấp Xã, phường, thị trấn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Mẫu số 6 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường ………………….. Họ, tên chủ cơ sở: ………………………………………………………………... Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………… Số điện thoại ………………., Fax ………..Email (nếu có):................................. Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau:
Những vấn đề khác: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý |
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Ngông nghiệp và PTNT; - Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |