PLAM_03/NN_ Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Thủ tục PLAM_03/NN_ Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

TCCN có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của UBND phường hoặc qua hệ thống bưu chính.

TCCN

½ ngày

Theo mục 5.2

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05

B2

Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn

Bộ phận TN&TKQ

B3

Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định, xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng:

- Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu đạt yêu cầu thực hiện bước tiếp theo.

- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm điều kiện hỗ trợ, UBND phường có văn bản thông báo công dân

Cán bộ thụ lý hồ sơ

 

2 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03

 

 

B4

Tiến hành kiểm tra, xác nhận kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung

Công chức chuyên môn

01 ngày

Biên bản kiểm tra

B5

Trình lãnh đạo UBND ký xác nhận bản kê khai

Lãnh đạo UBND phường

02 ngày

Bản kê khai được UBND phường xác nhận

B6

Chuyển kết quả về bộ phận TN&TKQ

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.trả lời

Công chức chuyên môn

½ ngày

 

B7

Trả kêt quả cho công dân

Bộ phận TN&TKQ

 ½ ngày

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06

Cách thức thực hiện
Thành phần, số lượng hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP

x

 

Thời hạn giải quyết


Trong thời hạn 6,5 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện Cấp Xã, phường, thị trấn
Kết quả thực hiện

 


 

Lệ phí
Mẫu đơn, mẫu tờ khai

Mẫu số 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

BẢN KÊ KHAI

Số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường …………………..

Họ, tên chủ cơ sở: ………………………………………………………………...

Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………

Số điện thoại ………………., Fax ………..Email (nếu có):.................................

Đăng ký chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) như sau:

TT

Đối tượng nuôi

Địa điểm

Diện tích nuôi (m2)

Thời gian bắt đầu nuôi (ngày, tháng) (dự kiến đối với thủy sản)

Số lượng giống dự kiến nuôi/thả (con)

Thời gian thu hoạch/xuất chuồng dự kiến (tháng, năm)

Sản lượng d kiến

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

..

 

 

 

 

 

 

 

 

Những vấn đề khác:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.

………, ngày ……. tháng ……. năm………
Xác nhận của UBND xã/phường
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

………, ngày ……. tháng ……. năm……
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du nếu có)

 

…………, ngày ……. tháng ……. năm ………
Xác nhận của Cơ quan chuyên môn (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

Yêu cầu
Cơ sở pháp lý

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Ngông nghiệp và PTNT;

- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. 

Các thủ tục khác