PLAM_08/ĐĐ_Hòa giải tranh chấp đất đai

Thủ tục PLAM_08/ĐĐ_Hòa giải tranh chấp đất đai
Trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ: TCCN lập  hồ sơ gửi trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ/qua dịch vụ bưu chính công ích.

TCCN

½ ngày (Chuyển hồ sơ vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo nếu nhận hồ sơ sau 15h)

Theo mục 5.2

 

B2

Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02.

- Nếu từ chối nhận hồ sơ, CBCC nêu rõ lý do theo mẫu số 03.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CBCC tiếp nhận hồ sơ theo mẫu số 01, lập phiếu kiểm soát theo mẫu số 05, cập nhật sổ theo dõi theo mẫu số 06 và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn.

Bộ phận TN&TKQ

Mẫu số 01, 02, 03, 05, 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP)

B3

Thẩm định hồ sơ:

Căn cứ điều 88 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP

CBCC chuyên môn xem xét đơn yêu cầu của TCCN:

- Nếu chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo trực tiếp hoặc qua mạng Internet hay bằng văn bản để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Nếu hợp lệ, chuyển bước tiếp theo.

CBCC ĐC

02 ngày

Mẫu số 02 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP)

 

B4

Thẩm định thực tế:

CBCC chuyên môn tiến hành thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do hai bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất.

CBCC ĐC

20 ngày

- Biên bản làm việc với bên A

- Biên bản làm việc với bên B

B5

Báo cáo kết quả thẩm định:

Tổng hợp kết quả thẩm định kèm hồ sơ trình lãnh đạo UBND phường xin ý kiến để tổ chức hòa giải.

Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn thì phải kèm theo phiếu xin lỗi mẫu số 04

CBCC ĐC

01 ngày

- Hồ sơ trình

- Mẫu số 04

(Thông tư 01/2018/TT-VPVP)

B6

Tổ chức hòa giải:

CBCC chuyên môn gửi giấy mời (thông báo bằng email/điện thoại/trực tiếp) tới các thành viên của Hội đồng hòa giải về thời gian, địa điểm tổ chức hòa giải.

Tiến hành cuộc họp hòa giải và lập biên bản hòa giải.

Hội đồng hòa giải

10 ngày

Giấy mời (nếu có)

Biên bản hòa giải thành tranh chấp đất đai

B7

Niêm yết công khai: CBCC chuyên môn tổ chức niêm yết công khai.

Sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành thì Chủ tịch UBND phường tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung (quay lại B6) và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc không thành.

Trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất thì UBND phường gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng TN&MT đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở TN&MT đối với các trường hợp khác.

Trường hợp hòa giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải thì UBND phường lập biên bản hòa giải không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo.

CBCC ĐC

10 ngày

- Biên bản niêm yết công khai

- Biên bản hòa giải thành/không thành

B8

Phê duyệt kết quả:

Lãnh đạo UBND phường xem xét, yêu cầu điều chỉnh (nếu có) và phê duyệt Quyết định hòa giải thành/không thành.

Lãnh đạo UBND phường

01 ngày

Quyết định hòa giải thành/không thành

B9

Đóng dấu & sao lưu:

CBCC chuyên môn tiếp nhận kết quả và chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện nhân bản và lưu trữ theo quy định.

Chuyển kết quả về Bộ phận TN&TKQ.

- CBCC chuyên môn

- Văn thư

 

½ ngày

Quyết định hòa giải thành/không thành

B10

Trả kết quả:

Bộ phận TN&TKQ thông báo và trả kết quả cho TCCN, ký nhận sổ theo dõi.

Bộ phận TN&TKQ

Theo giấy hẹn

Mẫu số 06 (Thông tư 01/2018/TT-VPVP)

Cách thức thực hiện
Thành phần, số lượng hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai

x

 

Số lượng hồ sơ

01 bộ

Thời hạn giải quyết Được thực hiện trong thời hạn 45 ngày
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện Cấp Xã, phường, thị trấn
Kết quả thực hiện
Lệ phí Không 
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Yêu cầu
Cơ sở pháp lý

- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;

- Các Nghị định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017; số 53/2017/TT-BTNMT ngày 04/12/2017;

- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Các thủ tục khác