MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Vũ Phương Dung |
Nguyễn Thị Thịnh |
Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
CC Văn hóa – xã hội |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận và giải quyết thủ tục giải thể cơ sở giáo dục mầm non tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) trên đại bàn phường
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu giải thể cơ sở giáo dục mầm non, tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) tại UBND phường.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận Văn hóa thông tin, Văn phòng Ủy ban nhân dân phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị giải thể cơ sở giáo dục mầm non; |
x |
|
|||
|
Quyết định thành lập cơ sở giáo dục mầm non (nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) do UBND cấp phường cấp |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
13 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị giải thể cơ sở giáo dục mầm non (nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
01 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc tổ chức thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ và cơ sở: Cán bộ Văn hóa thông tin tiến hành thẩm định các điều kiện về cơ sở vật chất theo quy định: - Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân biết và hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
09 ngày |
|
||
B4 |
Nếu hồ, cơ sở đăng ký hợp lệ, Cán bộ Văn hóa thông tin lập dự thảo Quyết định hành chính, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
01 ngày |
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Văn bản xác nhận |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân Lưu hồ sơ và theo dõi |
|
01 ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
5.8. |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giáo dục ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009; - Nghị định số 75/2006/NĐ-2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 7/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non; - Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 10/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/6/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Văn bản xác nhận |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm quản lý) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Văn hóa thông tin và lưu trữ theo quy định hiện hành |
Viết bình luận