Quy định trình tự, cách thức tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục thành lập cơ sở giáo dục mầm non tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) đảm bảo đáp ứng theo yêu cầu quy định
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục thành lập cơ sở giáo dục mầm non tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) đảm bảo đáp ứng theo yêu cầu quy định
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu đăng ký thành lập cơ sở giáo dục mầm non, tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) tại UBND phường.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận Văn hóa thông tin, Văn phòng Ủy ban nhân dân phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Văn bản đăng ký hoạt động nhóm trẻ nêu rõ các điều kiện quy định tại điểm a, điều 14, Thông tư số 13/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/6/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục; và cam kết đảm bảo an toàn cho trẻ |
x |
|
|||
|
Sơ yếu lý lịch của người đề nghị |
x |
|
|||
|
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em của ngưởi đề nghị |
|
x |
|||
|
Hộ khẩu, CMTND của người đề nghị (bản photo) (xuất trình bản chính) |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Không quy định thời gian |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Cá nhân đề nghị nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
cá nhân |
01 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Trường hợp hồ sơ không đáp ưng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
08 ngày |
|
||
B4 |
Kiểm tra tại cơ sở: Đoàn kiểm tra của phường tiến hành kiềm tra các điều kiện đăng ký hoạt động theo quy định |
Cán bộ văn hóa thông tin |
01 ngày |
Biên bản kiểm tra |
||
B5 |
Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ Văn hóa thông tin lập dự thảo văn bản chấp thuận việc đăng ký hoạt động nhóm trẻ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
01 ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Văn bản trả lời |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giáo dục ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009; - Nghị định số 75/2006/NĐ-2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 7/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non; - Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 10/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/6/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm quản lý) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Văn hóa thông tin và lưu trữ theo quy định hiện hành |
Viết bình luận