MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Vũ Thị Huệ |
Nguyễn Thị Thịnh |
Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
CC Văn phòng – Thống kê |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xem xét việc tiếp nhận đăng ký người vào tu của người phụ trách cơ sở tôn giáo và kiểm soát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu: tiếp nhận đăng ký người vào tu của người phụ trách cơ sở tôn giáo
Cán bộ, công chức thuộc UBND chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Quy định tại khoản 1 điều 26 nghị định 92/2012/NĐ-CP |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Danh sách người vào tu |
x |
|
|||
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp phường nơi người vào tu có hộ khẩu thường trú |
x |
|
|||
|
Ý kiến bằng văn bản của cha mẹ hoặc người giám hộ (với người chưa thành niên vào tu) |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Công chức thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh công chức thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
|
||
B3 |
Tổng hợp kết quả thẩm tra, hoàn thiện hồ sơ trình xem xét, phê duyệt |
01 ngày |
|
|||
B4 |
Xem xét, ký vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND |
Văn bản chấp thuận |
|||
B5 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận một cửa |
BP văn thư Công chức thụ lý hồ sơ Công chức bộ phận một cửa |
½ ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
B6 |
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi |
|||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo, - Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
3. |
Các biểu mẫu khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả (cập nhật bản cứng hoặc file mềm quản lý) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
Viết bình luận