MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Vũ Phương Dung |
Nguyễn Thị Thịnh |
Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
CC Văn hóa- xã hội |
Phó chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc xác nhận đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích
2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động xác nhận đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- BPVHTT: Bộ phận văn hóa thông tin
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích của tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý di tích có nội dung và các thông tin về: tên người đại diện làm đơn; địa chỉ cụ thể của người đứng đơn, của di tích đề nghị xếp hạng; các tên gọi của di tích, năm xây dựng di tích (năm khởi dựng); Các lần trùng tu sửa chữa di tích; Tên vị thờ được thờ tại di tích; các sự kiện lịch sử liên quan đến di tích (nếu có), Thống kê các hiện vật có trong di tích (có dánh giá sơ bộ về giá trị và niên đại); nội dung và hình thức lễ hội; Diện tích sử dụng đất hiện nay (miêu tả rõ vị trí di tích, ranh giới giáp các phía, tình trạng sử dụng dất, có tranh chấp không, có bao nhiêu hộ dân, tập thể sử dụng đất không đúng mục đích…); Miêu tả hiện trạng tổng mặt bằng di tích, thống kê và miêu tả các hạng mục kiến trúc chính của di tích, các hạng mục khác (nếu có); thống kê và đánh giá về các mảng trang trí nghệ thuật (nếu có); Hiện trạng di tích (hiện trạng bảo quản di tích, di vật, hiện trạng quản lý, sử dụng, về hình thức quản lý di tích… |
x |
|
|||
|
Bộ ảnh gồm: ảnh toàn cảnh di tích, ảnh mặt trước và kết cấu các hạng mục kiến trúc di tích, ảnh di vật tiêu biểu… |
x |
|
|||
|
Các văn bản liên quan khác (nếu có) |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
06 đơn (công văn) giống nhau, 01 bộ ảnh. |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
18 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Cán bộ Văn hóa thông tin tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
10 ngày |
|
||
B4 |
Tổ chức khảo sát tại khu di tích đề nghị xếp hạng khi cần thiết Phối hợp với cán bộ địa chính xác nhận QSDĐ và các nội dung liên quan |
Công chức VHTT, ĐCXD |
05 ngày |
|
||
B5 |
Hoàn thiện hồ sơ, ký xác nhận văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
½ ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Xác nhận đơn (công văn) |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Lưu hồ sơ theo dõi |
½ ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
+ Luật Di sản văn hoá ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hoá ngày 18/6/2009; + Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hoá và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. + Thông tư số 09/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về nội dung hồ sơ khoa học để xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh; + Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. + Thông tư số 18/TT/2012/TT-BVHTTDL ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích. + Quyết định số 1706/2001/QĐ-BVHTT ngày 24/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin về Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử-văn hóa và danh lam thắng cảnh đến năm 2020; + Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 2/3/2011 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định phân cấp quản lý Nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - phường hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
2. |
Giấy biên nhận |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm quản lý) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận