MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Vũ Ngọc Cẩn |
Nguyễn Thị Thịnh |
Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Tư pháp – Hộ tịch |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Sửa đổi |
- Trang 3, mục 5. 1 |
Sửa đổi căn cứ pháp lý theo quy định của Luật tiếp công dân |
02 |
10/6/2016 |
Sửa đổi |
- Trang 3, mục 5. 2, mục 5.4 - Trang 5, mục 5.8 |
Sửa đổi theo QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
02 |
10/6/2016 |
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp công dân tại UBND phường đảm bảo công khai, minh bạch, đúng pháp luật
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động tiếp công dân tại UBND phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Người tiếp công dân được từ chối tiếp người đến nơi tiếp công dân trong các trường hợp sau đây: 1. Người trong tình trạng say do dùng chất kích thích, người mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình; 2. Người có hành vi đe dọa, xúc phạm cơ quan, tổ chức, đơn vị, người tiếp công dân, người thi hành công vụ hoặc có hành vi khác vi phạm nội quy nơi tiếp công dân; 3. Người khiếu nại, tố cáo về vụ việc đã giải quyết đúng chính sách, pháp luật, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra, rà soát, thông báo bằng văn bản và đã được tiếp, giải thích, hướng dẫn nhưng vẫn cố tình khiếu nại, tố cáo kéo dài; 4. Những trường hợp khác theo quy định của pháp luật. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh hoặc văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân); - Các tài liệu, giấy tờ do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp. |
01 |
|
|||
|
- CMND, Hộ khẩu thường trú của đương sự (xuất trình) |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Tổ tiếp công dân |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân xuất trình giấy tờ tùy thân và giấy ủy quyền (nếu có) tại phòng tiếp công dân |
Cán bộ tiếp dân |
Trong ngày |
|
||
B2 |
Tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Cán bộ tiếp dân |
Sổ tiếp dân |
|||
B3 |
Giải thích, hướng dẫn công dân thực hiện quy định về KN,TC |
Cán bộ tiếp dân |
Trong ngày |
Phiếu hướng dẫn
|
||
B4 |
Hoàn tất thủ tục tiếp công dân |
Cán bộ tiếp dân |
Trong ngày |
Vào sổ tiếp công dân
|
||
B5 |
Nhận đơn thư đủ điều kiện xử lý và chuyển bộ phận xử lý đơn (nếu có)
|
Cán bộ tiếp dân/Phòng chuyên môn |
Trong ngày |
Sổ tiếp công dân |
||
B6 |
Tổng hợp báo cáo, lưu hồ sơ |
Cán bộ tiếp dân/ Lãnh đạo |
||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật tiếp công dân ngày 25/11/2013; - Luật khiếu nại, Luật tố cáo; - Nghị định số 75/2012/NĐ – CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khiếu nại; Nghị định số 76/2012/NĐ – CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tố cáo. - Nghị định 64/2014/NĐ – CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân; - Thông tư 06/2014/TT – TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ; - Thông tư 07/2014/TT – TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ về xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh; - Quyết định số 79/2014/QĐ – UBND ngày 04/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội quy định về việc tố cáo và giải quyết tố cáo trên địa bàn thành phố; Quyết định số 80/2014/QĐ – UBND ngày 14/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội quy định về việc khiếu nại và giải quyết khiếu nại trên địa bàn thành phố; Quyết định số 02/2015/QĐ – UBND ngày 10/02/2015 của UBND thành phố Hà Nội quy định về việc tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố. |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Mẫu số 01-TCD, mẫu số 02-TCD, mẫu số 03-TCD, mẫu số 04-TCD, mẫu số 05-TCD, mẫu số 07, mẫu số 08-TCD, mẫu số 09-TCD, mẫu số 10-TCD (Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ). |
2. |
Sổ tiếp dân (BM 06 -TCD) |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Đơn trình bày nội dung cần làm việc |
2. |
CMND, Hộ khẩu thường trú của đương sự (xuất trình) |
3. |
Giấy biên nhận, phiếu chuyển, phiếu hướng dẫn |
Hồ sơ được lưu tại Tổ tiếp công dân phường, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận