MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn T Thu Hường |
Nguyễn Thị Thịnh |
Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VH-XH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Tiếp nhận hồ sơ, quy định trình tự giải quyết thủ tục cấp kinh phí hỗ trợ, khuyến khích hỏa táng bao gồm quy định về thành phần hồ sơ, trách nhiệm thực hiện, trình tự và thời gian giải quyết
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu cấp kinh phí hỗ trợ, khuyến khích hỏa táng
Cán bộ, công chức thuộc UBND chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Người dân có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội khi thực hiện hỏa táng tại các cơ sở hỏa táng của Hà Nội. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị hỗ trợ (theo mẫu số 1) |
x |
|
|||
|
Bản sao Giấy chứng tử. |
|
x |
|||
|
Bản sao hộ khẩu của người mất (có công chứng). |
|
x |
|||
|
Hợp đồng hỏa táng, vận chuyển với cơ sở hỏa táng tại địa phương, hóa đơn quy định của Bộ Tài chính. |
x |
|
|||
|
Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn (đối với hộ nghèo). |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Thời gian nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ hỏa táng: Chậm nhất là 60 ngày kể từ ngày thực hiện hỏa táng, gia đình nộp hồ sơ theo quy định về UBND phường, thị trấn. - Thời gian chi trả kinh phí hỗ trợ: Chậm nhất là 28 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị hỗ trợ hỏa táng; các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm bố trí kinh phí để hỗ trợ kịp thời cho đối tượng. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Công chức thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh công chức thụ lý trực tiếp hướng dẫn một lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
|
||
B3 |
Tổng hợp kết quả thẩm tra, lập danh sách đối tượng trình xem xét và phê duyệt |
1 ngày |
|
|||
B4 |
Xem xét và ký xác nhận văn bản chuyển phòng Tài Chính quận giải quyết |
Lãnh đạo UBND |
½ ngày |
|
||
B5 |
Phòng tài chính tiếp nhận văn bản, danh sách và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và chuyển trả kinh phí về UBND phường. |
Phòng Tài chính & Các cấp có thẩm quyền |
23 ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo phường ra Quyết định hỗ trợ chi phí hỏa táng |
Lãnh đạo UBND |
1 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận một cửa |
Bộ phận văn thư Công chức thụ lý hồ sơ Công chức bộ phận một cửa |
½ ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
B7 |
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi Lưu hồ sơ theo dõi |
½ ngày |
||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008. - Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND TP HN. - Hướng dẫn số 873/LS:LĐTBXH- TC ngày 24/4/2013; - QĐ 4142/QĐ-UBND ngày 03/7/2013; - QĐ 08/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016; - QĐ 993/QĐ-UBND. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
1. |
Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2 |
2. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
3. |
Giấy biên nhận |
4. |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành |
Viết bình luận