QT71-LĐTBXH:Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.          MỤC ĐÍCH

2.          PHẠM VI

3.          TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.          ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.          NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.          BIỂU MẪU

7.          HỒ SƠ CẦN LƯU

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn T Thu Hường

Nguyễn Thị Thịnh

Nguyễn Quốc Cường

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

Công chức VH-XH

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.      MỤC ĐÍCH

            Quy định trình tự tổ chức Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015

2.       PHẠM VI ÁP DỤNG

            Áp dụng cho hoạt động vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 tại UBND phường

3.      TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4.      ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-         UBND: Ủy ban nhân dân

-         TTHC: Thủ tục hành chính

-         LĐTB-XH: Lao động thương binh-xã hội

 

 

 

 


5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn xin vay vốn cả các hộ, danh sách các hộ vay vốn

x

 

 

Biên bản họp bình xét TDP

x

 

 

Danh sách các hộ có nhu cầu và được xét duyệt

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

20 ngày đối với hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ trưởng tổ dân phố nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổ chức/cá nhân

½ ngày

 

½ ngày

Theo mục 5.2

Giấy biên nhận

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Tiến hành thẩm định (nếu hồ sơ thuộc thẩm quyền) hoặc luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

B3

Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện bổ sung theo quy định.

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ LĐTB-XH

½

 ngày

 

 

 

B4

Tổng hợp, xác nhận danh sách các hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn theo thứ tự ưu tiên, trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt

Cán bộ LĐTB-XH

5 ngày

 

B5

Lãnh đạo UBND phường xem xét, phê duyệt và chuyển lại cán bộ LĐTBXH tổng hợp và chuyển UBND quận giải quyết

Lãnh đạo UBND phường

1 ngày

 

B6

UBND quận xem xét, ra quyết định phê duyệt danh sách hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn được vay vốn theo thứ tự ưu tiên; Chuyển danh sách sang ngân hàng CSXH để tiến hành cho vay theo thứ tự ưu tiên. Đồng thời gửi kết quả phê duyệt về cấp xã.

UBND quận

12

 

B7

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân

Lưu hồ sơ theo dõi

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận một cửa

½ ngày

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Quyết định 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015;

- Thông tư số 02/2013/TT-UBDT ngày 24/6/2013 của Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 54/2012/QĐ-TTg ngày 04/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015.

- Công văn số 1423/VPCP-KTTH ngày 07/3/2016 của Văn phòng Chính phủ v/v bổ sung đối tượng và kéo dài thời gian giải ngân vốn vay thực hiện theo các Quyết định số 54/2012/QĐ-TTg, 29/2013/QĐ-TTg, và 755/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính  

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 (bản chính hoặc bản sao lưu theo quy định)

2.       

Văn bản xác nhận                                  

3.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy trình lưu trữ hồ sơ hiện hành

 

Viết bình luận

Xem thêm tin tức