16 |
PLAM_01/CN_Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
17 |
PLAM_01/CT_Cấp bản sao từ sổ gốc |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
18 |
PLAM_02/CT_Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
19 |
PLAM_03/CT_Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
20 |
PLAM_04/CT_Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
21 |
PLAM_05/CT_Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
22 |
PLAM_06/CT_Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
23 |
PLAM_07/CT_Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
24 |
PLAM_08/CT_Chứng thực di chúc |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
25 |
PLAM_09/CT_Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
26 |
PLAM_10/CT_Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
27 |
PLAM_11/CT_Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
28 |
PLAM_16/HT_Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
29 |
PLAM_17/HT_Thủ tục đăng ký lại khai tử |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
30 |
PLAM_14/HT_Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |