166 |
Plam 20 TP: Đăng ký giám hộ |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
167 |
Plam 19 TP: Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
168 |
Plam 18 TP: Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
169 |
Plam 17 TP: Đăng ký lại khai tử |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
170 |
Plam 12 TP: Đăng ký kết hôn |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
171 |
Plam 08 TP: Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
172 |
Plam 07 TP: Thủ tục đăng ký khai sinh |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
173 |
Plam 02 TP: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
174 |
Plam 01 TP: Cấp bản sao giấy tờ từ sổ gốc |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
175 |
Plam 01 GDDT: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
176 |
Plam 05 VHTT: Xác nhận đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
177 |
Plam 04 VHTT: Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 cho đến dưới 1.000 bản |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
178 |
Plam 03 VHTT: Đăng ký hoạt động thư viện cấp phường |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
179 |
Plam 02 VHTT: Chia tách, sáp nhập, giải thể hoăc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký Thư viện cấp phường |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
180 |
PLAM003 - NLTS: Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |